DANH MỤC SẢN PHẨM

Máy photocopy Ricoh IM 3500 (A3/A4/ In/ Copy/ Scan/ Đảo mặt/ ADF/ USB/ LAN)

Thương hiệu: Ricoh Mã sản phẩm: RICOH-IM3500
115,900,000₫ 149,000,000₫
-22%
(Tiết kiệm: 33,100,000₫)

Máy photocopy Ricoh IM 3500 (A3/A4/ In/ Copy/ Scan/ Đảo mặt/ ADF/ USB/ LAN)

Khuyến mãi
Call: 0939006007 MUA NHANH

Gọi đặt mua 02923730366 (8:00 - 20:00)

Chỉ có tại Tân Hưng Phát

Zalo OA

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi trả miễn phí trong 30 ngày

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Giải Pháp In Ấn Chuyên Nghiệp Theo Nhu Cầu: Tối Ưu Hóa Hiệu Suất Và Bảo Mật

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp in ấn và quản lý tài liệu chuyên nghiệp, hiệu quả và an toàn? Ricoh mang đến cho bạn những công nghệ tiên tiến nhất, giúp tối ưu hóa quy trình làm việc, nâng cao hiệu suất và đảm bảo an toàn dữ liệu.

Tại Sao Nên Chọn Giải Pháp In Ấn Của Ricoh?

1. Tăng Hiệu Suất Làm Việc Với Công Nghệ Quét Tốc Độ Cao

  • Quét nhanh chóng: Cải tiến tính năng quét tốc độ cao, giúp chuyển đổi tài liệu giấy sang định dạng số một cách nhanh chóng và hiệu quả.
  • Always Current Technology (ACT): Luôn cập nhật các tính năng mới nhất, đảm bảo thiết bị của bạn luôn hoạt động ở trạng thái tốt nhất.

2. Lưu Trữ Tài Liệu Số Dễ Dàng Và An Toàn

  • Chuyển đổi dễ dàng: Quét tài liệu trực tiếp vào các ứng dụng lưu trữ đám mây hoặc mạng nội bộ, giúp quản lý tài liệu số một cách thuận tiện.
  • Bảo mật đa lớp: Tích hợp các tính năng bảo mật tiêu chuẩn, đảm bảo tài liệu của bạn luôn được bảo vệ an toàn.

3. Tích Hợp Liền Mạch Với Công Nghệ Mới

  • Luôn cập nhật: Với Ricoh’s Always Current Technology, bạn có thể dễ dàng nâng cấp và cập nhật các thiết bị đang sử dụng, đảm bảo chúng luôn hoạt động với hiệu suất tối ưu.

4. Hoàn Thiện Bản In Chuyên Nghiệp

  • Công cụ hoàn thiện: Truy cập một bộ công cụ hoàn thiện, giúp tài liệu in ấn của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn mà không cần thuê ngoài.

5. Công Nghệ Và Bảo Mật Được Tích Hợp Sẵn

  • Bảo mật đa lớp: Các tính năng bảo mật đa lớp của Ricoh giúp quản lý tài liệu số một cách an toàn, tránh các rủi ro về bảo mật.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Giải Pháp In Ấn Của Ricoh

  • Hiệu suất cao: Tối ưu hóa quy trình làm việc, giúp tăng năng suất và hiệu quả.
  • Lưu trữ thuận tiện: Dễ dàng chuyển đổi và lưu trữ tài liệu số, giúp quản lý tài liệu một cách hiệu quả.
  • Bảo mật tối đa: Đảm bảo an toàn dữ liệu với các tính năng bảo mật đa lớp.
  • Chuyên nghiệp hóa: Hoàn thiện bản in một cách chuyên nghiệp, nâng cao chất lượng tài liệu.

Giải Pháp In Ấn Chuyên Nghiệp Của Ricoh không chỉ là một công cụ hỗ trợ in ấn mà còn là giải pháp toàn diện giúp bạn tối ưu hóa quy trình làm việc, nâng cao hiệu suất và đảm bảo an toàn dữ liệu.

 

Thông số kỹ thuật

Thông số Chi tiết
Cấu hình  
Các tính năng Sao chụp, in, quét, fax chọn thêm
Bộ nhớ 320 GB
Bộ nhớ - chuẩn 4 GB - 2 GB Máy + 2 GB Màn Hình
Màn hình điều khiển Màn hình điều khiển thông minh SOP 10.1 inch (G2.5)
Kích thước máy  
Kích thước vật lý (Rộng x Sâu x Cao) - phần máy chính 587 x 673 x 788 mm
Trọng lượng - thân máy chính 62.5 kg hay ít hơn
Xử lý vật liệu in  
Dung lượng giấy đầu vào chuẩn (tờ) 1200
Dung lượng giấy đầu vào tối đa (tờ) 4700
Dung lượng giấy đầu ra chuẩn (tờ) 500
Dung lượng giấy đầu ra tối đa (tờ) 1625
Cấu hình giấy đầu vào - chuẩn  
Khay giấy 2 x 550 tờ, khay tay x 100 tờ, bộ đảo mặt
Cấu hình giấy đầu ra - chuẩn  
500 tờ mặt úp xuống khay ra gắn trong  
Loại giấy hỗ trợ  
Khay giấy 1 và 2 Giấy trơn thường, giấy tái chế, giấy màu, giấy đặc biệt, giấy viết thư, Giấy in sẵn, Giấy trái phiếu, giấy bìa, Mặt sau giấy thường, Phong bì, Giấy mỏng, Giấy thường 1–2, giấy dày vừa, giấy dày 1–4
Khay giấy thêm Giấy trơn thường, giấy tái chế, giấy màu, giấy đặc biệt, giấy viết thư, Giấy in sẵn, Giấy trái phiếu, giấy bìa, Mặt sau giấy thường, Phong bì, Giấy mỏng, Giấy thường 1–2, giấy dày vừa, giấy dày 1–4
Khay tay Giấy trơn thường, Giấy tái chế, Giấy màu, Giấy đặc biệt, giấy viết thư, Giấy in sẵn, Giấy trái phiếu, giấy bìa, Mặt sau giấy thường, Phong bì, Giấy mỏng, Giấy thường 1–2, giấy dày vừa, giấy dày 1–4
Lưu ý Giấy trơn thường không được hiển thị dưới dạng loại giấy.
Kích thước giấy tối đa SRA3
Định lượng giấy (g/m²) 52–300
Kết nối  
Giao diện - chuẩn  
Thân máy 10Base-T/100Base-Tx (Ethernet), 1000Base-T (Gigabit Ethernet), USB Host Type A—2 cổng, USB Type B—1 cổng
Màn hình điều khiển thông minh IEEE 802.11 b/g/n (Wireless LAN)¹, Bluetooth², SD card slot—thẻ nhớ SDHC, USB Host Type A—bộ nhớ USB Flash, USB Host Type A—1 cổng cho bàn phím USB gắn rời², USB Host Type mini B—dành cho đầu đọc thẻ NFC², NFC tag²
Lưu ý  
1 - In ấn giới hạn cho thiết bị di động kết nối cùng cấp trực tiếp qua ứng dụng RICOH Smart Device Connect
2 - Không thể sử dụng để in ấn
Giao diện - tùy chọn IEEE 1284, IEEE 802.11a/g/n (mạng LAN không dây), Tuỳ chọn Thiết bị máy chủ loại M37 (cổng Ethernet / Gigabit Ethernet bổ sung)
Giao thức mạng - chuẩn TCP/IP (IPv4, IPv6)
Tính năng copy  
Tốc độ sao chụp 35 trang/phút
Thời gian sao chụp bản đầu tiên 4,3 giây
Độ phân giải sao chụp 100, 200, 300, 400, 600 dpi
Lưu ý Độ phân giải sao chụp khi quét
Phạm vi thu-phóng 25%–400% theo bước 1%
Tỷ lệ phóng to 115%, 122%, 141%, 200%, 400%
Tỷ lệ thu nhỏ 93%, 82%, 75%, 71%, 65%, 50%, 25%
Sao chụp hai mặt Một mặt sang hai mặt, hai mặt sang hai mặt—với ARDF/SPDF, sách cuốn thành hai mặt, trước và sau thành hai mặt
Sao chụp sách Dạng cuốn, tạp chí, dàn trang và dạng cuốn
Sao chụp thẻ căn cước, chứng minh thư Hỗ trợ
Tính năng in  
Tốc độ in trắng đen 35 trang/phút
Thời gian ra bản in đầu 3,8 giây
Độ phân giải in 300 x 300 dpi, 600 x 600 dpi, 1,200 x 1,200 dpi
Ghi chú Tốc độ in giảm khi chọn Chế độ ưu tiên chất lượng ảnh
Ngôn ngữ mô tả trang (PDLs)  
Chuẩn PCL 5e, PCL 6, PostScript 3 giả lập, PDF Direct giả lập
Chọn thêm Genuine Adobe PostScript 3, PDF Direct từ Adobe, XPS Direct Print, IPDS
Trình điểu khiển in PCL 5, PCL 6, PostScript 3 giả lập
In hai mặt Chuẩn
In ấn di động
In từ USB/thẻ nhớ SD Được hỗ trợ
Tính năng Scan  
Tốc độ scan 80 ảnh/phút—qua khay ARDF
Qua khay SPDF 120 ảnh/phút—một mặt, 200 x 200 dpi
  110 ảnh/phút—một mặt, 300 x 300 dpi
  240 ảnh/phút—đảo mặt, 200 x 200 dpi
  180 ảnh/phút—đảo mặt, 300 x 300 dpi
Phương pháp scan Scan đến USB/SD, scan vào email, scan vào thư mục (SMB, FTP), scan vào URL, scan sang PDF/A, scan sang PDF có chữ ký điện tử, scan thành dạng PDF có thể tìm kiếm (nhúng)
Scan màu Chuẩn
Độ phân giải scan 100 dpi, 200 dpi (mặc định), 300 dpi, 400 dpi, 600 dpi
Scan theo định dạng tệp TIFF một và nhiều trang, JPEG một trang, PDF, PDF/A một và nhiều trang, PDF nén cao một trang và nhiều trang
Scan đến email  
Các giao thức Cổng SMTP, POP, IMAP 4
Xác thực Xác thực SMTP, POP trước khi xác thực SMTP
Độ phân giải Scan 100 x 100 dpi, 200 x 200 dpi, 300 x 300 dpi, 400 x 400 dpi, 600 x 600 dpi; mặc định 200 x 200 dpi
Các định dạng file khi Scan đến email  
Một trang TIFF, JPEG, PDF, PDF/A, PDF nén cao, PDF được mã hóa, PDF có thể tìm kiếm
Nhiều trang TIFF, PDF, PDF/A, PDF nén cao, PDF được mã hóa, PDF có thể tìm kiếm
Lưu ý Bộ OCR tuỳ chọn được yêu cầu cài đặt để hỗ trợ scan thành định dạng PDF tìm kiếm được.
Scan đến thư mục  
Giao thức SMB, FTP
Bảo mật Đăng nhập thư mục khách, mã hoá truyền tải tên và mật khẩu đăng

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM