DANH MỤC SẢN PHẨM

DrayTek VigorAP 1000C

Thương hiệu: Draytek Mã sản phẩm: AC2200
5,190,000₫ 5,680,000₫
-9%
(Tiết kiệm: 490,000₫)

DrayTek VigorAP 1000C

Khuyến mãi

Gọi đặt mua 02923730366 (8:00 - 20:00)

Chỉ có tại Tân Hưng Phát

Zalo OA

  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi trả miễn phí trong 30 ngày

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

WiFi ốp trần chuẩn 802.11ac Wave 2, MU-MIMO, Tri-Band Wireless

WiFi ốp trần VigorAP 1000C có công nghệ WiFi mới nhất, chuẩn 802.11ac Wave 2 ở băng tần 2 x 5GHz và chuẩn 802.11n ở băng tần 2,4GHz cho thông lượng kết hợp 2134Mbps (2 x 867Mbps cho băng tần 5 GHz và 400Mbps cho Băng tần 2.4 GHz). Sự hỗ trợ của MU-MIMO cho phép nó cung cấp các kết nối không dây hiệu suất cao cho nhiều thiết bị cùng một lúc như điện thoại thông minh, máy tính bảng, laptop... giúp tối ưu hóa việc sử dụng băng thông.

Với 3 băng tần (2,4GHz đơn và 5GHz kép), VigorAP 1000C ở chế độ AP là một ý tưởng tốt để cung cấp truy cập không dây trong môi trường có số lượng thiết bị mật độ cao. Các thiết bị không dây như điện thoại thông minh, máy tính bảng… đang kết nối với 3 băng tần riêng biệt, giữ cho mỗi băng tần ít thiết bị kết nối hơn và cải thiện trải nghiệm WiFi cho tất cả các thiết bị.

Mở rộng vùng phủ sóng với WiFi Mesh 

Hệ thống WiFi Mesh cho phép liên kết các VigorAP 1000C với nhau bằng kết nối không dây và cả có dây cho phép mở rộng vùng phủ sóng WiFi một cách vô cùng đơn giản.

Bạn có thể dễ dàng quản lý và đổi cấu hình cho các VigorAP 1000C qua Mesh Root trong hệ thống Mesh. Mesh Root sẽ kết nối với router và tạo liên kết với các Mesh Node còn lại trong hệ thống.

 

Với băng tần 5GHz bổ sung, VigorAP 1000C ở chế độ Mesh là lý tưởng để hình thành liên kết truyền dẫn không dây chuyên dụng. Các thiết bị không dây vẫn có thể kết nối với băng tần 2.4GHz và các băng tần 5GHz khác, giữ cho cả hai băng tần ít bị nhiễu hơn và cải thiện trải nghiệm WiFi cho tất cả các máy khách.

Thiết bị mạng với 2 cổng Gigabit cấp nguồn qua Ethernet chuẩn PoE+

Thiết bị mạng VigorAP 1000C được tích hợp sẵn PoE+ (Tiêu chuẩn cấp nguồn qua chuẩn Ethernet 802.3at). Khi kết nối VigorAP với switch PoE+ Ethernet hoặc bộ cấp nguồn PoE+, VigorAP 1000C sẽ lấy nguồn từ cáp Ethernet. VigorAP 1000C hỗ trợ Gigabit PoE (nếu bạn có bộ chuyển đổi Gigabit PoE), chẳng hạn như các mẫu VigorSwitch P1280 hoặc P1092 (hoặc bất kỳ thiết bị 802.3at nào khác).

Chuẩn cấp nguồn qua PoE là lý tưởng trong các tình huống mà bạn không có nguồn điện chính ở vị trí chính xác nơi bạn muốn lắp đặt WiFi ốp trần VigorAP 1000C.

Bên cạnh đó, cổng Gigabit LAN thứ hai có thể được sử dụng để kết nối một thiết bị bổ sung như camera hoặc bộ chuyển đổi mạng với VigorAP 1000C. Khi VigorAP hoạt động ở chế độ WiFI Mesh, các cổng LAN được kết nối với mạng không dây, để kết nối các thiết bị bổ sung vào mạng Lưới.

Ngoài ra, WiFi Ốp trần DrayTek VigorAP 1000C còn có thể được cung cấp năng lượng bởi PSU nguồn AC/DC, sử dụng cho việc lắp đặt mà bạn không sử dụng PoE.

Bảo mật chuẩn WPA3: Bảo mật - Mạnh mẽ

Hiện nay chuẩn bảo mật WPA3 đã được áp dụng trên những Access Point mới nhất thế nên đương nhiên chuẩn này cũng được áp dụng trên thiết bị WiFi Ốp trần DrayTek VigorAP 1000C. Với những nâng cấp về bảo mât, thiết bị mạng VigorAP 1000C sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp của bạn, bạn sẽ không còn phải lo lắng về vấn đề bảo mật, dữ liệu sẽ được mã hóa khi truyền đi ngay cả khi bạn không đặt mật khẩu cho WiFi đó.

Quản lý tập trung

DrayTek VigorAP 1000C cho phép quản lý tập trung qua nhiều ứng dụng như VigorACS2, VigorConnect hay APM của Router DrayTek.

Đối với VigorACS2, bạn có thể cấu hình các VigorAP 1000C thông qua giao diện quản lý tương tự như giao diện trên web của VigorAP 1000C. VigorACS2 cung cấp cái nhìn tổng quan về các thiết bị, tình trạng hoạt động, số client trên VigorAP 1000C.

Thông số kỹ thuật

Giao diện  
Cổng lan 2x 10/100 / 1000M Base-T, RJ-45 (Hỗ trợ PoE-PD trên Cổng 1)
Cổng USB 1x USB2.0 Loại A
Ăng-ten 2x Antenna PiFA 2.4G bên trong, 4x Antenna 5G PiFA bên trong
  : 2 dBi cho 5GHz, 1 dBi cho 2,4GHz
Chỉ báo 4x LED
  1x Buzzer bên trong
Cái nút 1x Nút khôi phục cài đặt gốc
Giắc cắm nguồn DC 1
Khóa bảo mật 1
Sức chứa  
Tốc độ tối đa 2.4GHz 400 Mb / giây
Tốc độ tối đa 5GHz 867 Mb / giây
Tốc độ tối đa 5GHz-2 867 Mb / giây
Tối đa Số lượng khách hàng đang hoạt động đồng thời 384 (128 trên mỗi băng tần radio)
WLAN  
Tiêu chuẩn 2.4GHz IEEE 802.11b / g / n 2×2 MIMO
Tiêu chuẩn 5GHz IEEE 802.11a / n / ac Wave 2 2×2 MU-MIMO
Chế độ hoạt động AP, Mesh Root, Mesh Node, Range Extender
Chuyển vùng Chuyển vùng có hỗ trợ AP, Bộ nhớ đệm PMK, Xác thực trước
Công bằng AirTime  
Ban nhạc chỉ đạo  
Lựa chọn kênh tự động  
Tối đa Số lượng SSID 12 (4 trên mỗi băng tần radio)
WDS  
Giới hạn băng thông trên mỗi trạm  
Giới hạn số lượng khách hàng Mỗi đài, mỗi SSID
Kiểm soát thời gian kết nối  
WMM  
IGMP Snooping  
Bảo vệ  
Chế độ bảo mật WPA3, WPA3 / WPA2, WPA2, WPA2 / WPA, OWE, WPA, WEP, Không có
Xác thực Cá nhân, Doanh nghiệp
WPS PIN, PBC
SSID ẩn  
Bộ lọc địa chỉ MAC Lên đến 384 mục nhập
Cách ly máy khách không dây  
Quản lý thiết bị di động  
Ứng dụng  
Máy chủ RADIUS tích hợp  
RADIUS Proxy PEAP, EAP-TLS
DHCP DHCP Server, DHCP, Client, DHCP Relay Agent
IP tĩnh  
MAC Clone  
802.1q VLAN  
iOS Keep Alive  
Lịch trình Tự động khởi động lại, Tăng / giảm Wi-Fi, Bật / Tắt đèn LED, Bộ rung âm thanh
Ban quản lý  
Dịch vụ địa phương HTTP, HTTPS, Telnet
Cấu hình Stand Alone, TR-069 (VigorACS), VigorRouter APM, VigorAP Mesh Root
Nâng cấp chương trình cơ sở HTTP, TFTP, TR-069
Công cụ Kiểm tra tốc độ, Khám phá AP, Thống kê, Giám sát nhiễu, Tôi đang ở đâu
Sao lưu và khôi phục cấu hình  
Syslog  
Thông báo qua thư  
SNMP v1, v2c, v3
Được quản lý bởi VigorConnect  
Được quản lý bởi VigorACS  
Vật lý  
Môi trường Trong nhà
Gắn Treo trần, treo tường
Phương pháp Power DC 12V @ 2A / 802.3af / at PoE
Tối đa Sự tiêu thụ năng lượng 19,2 watt
Kích thước 176 mm x 176 mm x 30 mm
Cân nặng 460 g
Nhiệt độ hoạt động 0 đến 45 ° C
Nhiệt độ bảo quản -25 đến 70 ° C
Độ ẩm hoạt động 10 đến 90% không ngưng tụ

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM